"add_exclusion_pattern_description":"Thêm quy tắc loại trừ. Hỗ trợ sử dụng ký tự *, **, và ?. Để bỏ qua tất cả các tệp bất kỳ trong thư mục tên \"Raw\", hãy dùng \"**/Raw/**\". Để bỏ qua các tệp có đuôi \".tif\", hãy dùng \"**/*.tif\". Để bỏ qua một đường dẫn đầy đủ, hãy dùng \"/path/to/ignore/**\".",
"authentication_settings":"Cài đặt đăng nhập",
"authentication_settings_description":"Quản lý mật khẩu, OAuth và các cài đặt đăng nhập khác",
"confirm_delete_library_assets":"Bạn có chắc chắn muốn xóa thư viện này không? Thao tác này sẽ xóa {count, plural, one {# ảnh được chứa} other {tất cả # ảnh được chứa}} khỏi Immich và không thể hoàn tác. Các tệp sẽ vẫn còn trên đĩa.",
"duplicate_detection_job_description":"Sử dụng machine learning để phát hiện các hình ảnh giống nhau. Dựa vào Tìm kiếm Thông Minh",
"exclusion_pattern_description":"Quy tắc loại trừ cho bạn bỏ qua các tệp và thư mục khi quét thư viện của bạn. Điều này hữu ích nếu bạn có các thư mục chứa tệp bạn không muốn nhập, chẳng hạn như tệp RAW.",
"external_library_created_at":"Thư viện bên ngoài (được tạo vào {date})",
"external_library_management":"Quản lý thư viện bên ngoài",
"face_detection_description":"Sử dụng machine learning để phát hiện các khuôn mặt trong ảnh. Với video, chỉ thực hiện trên ảnh thu nhỏ. Xử lý lại tất cả các hình ảnh. Các hỉnh ảnh trong hàng đợi bị bỏ lỡ chưa được xử lý. Các khuôn mặt được phát hiện sẽ được xếp vào hàng đợi cho quá trình Nhận dạng khuôn mặt sau khi quá trình Phát hiện khuôn mặt hoàn tất, nhóm chúng vào người hiện có hoặc tạo người mới.",
"facial_recognition_job_description":"Nhóm các khuôn mặt đã phát hiện thành người. Bước này được thực hiện sau khi Phát hiện khuôn mặt hoàn tất. Xử lý lại việc nhóm cho toàn bộ khuôn mặt. Các khuôn mặt trong hàng đợi bị bỏ lỡ chưa được gán cho người nào.",
"failed_job_command":"Lệnh {command} không thực hiện được tác vụ: {job}",
"force_delete_user_warning":"CẢNH BÁO: Thao tác này sẽ ngay lập tức xoá người dùng và tất cả ảnh. Hành động này không thể hoàn tác và các tệp không thể khôi phục.",
"forcing_refresh_library_files":"Làm mới toàn bộ thư viện ảnh",
"image_format_description":"Tệp WebP dung lượng nhỏ hơn JPEG, nhưng mã hóa chậm hơn.",
"image_prefer_embedded_preview":"Ưu tiên ảnh xem trước đã nhúng",
"image_prefer_embedded_preview_setting_description":"Ứng dụng sẽ sử dụng ảnh xem trước trong ảnh RAW khi có sẵn để xử lý hình ảnh. Điều này có thể giúp tái tạo màu sắc chính xác hơn cho một số hình ảnh, nhưng chất lượng của ảnh xem trước phụ thuộc vào máy ảnh và có thể bị nén.",
"image_prefer_wide_gamut":"Ưu tiên gam màu mở rộng",
"image_prefer_wide_gamut_setting_description":"Hiển thị ảnh thu nhỏ ở gam màu Display P3. Điều này giúp giữ màu sắc rực rỡ của những hình ảnh có gam màu rộng, nhưng hình ảnh có thể trông khác trên các thiết bị cũ và trình duyệt cũ. Hình ảnh sRGB được giữ nguyên để tránh thay đổi màu sắc.",
"image_preview_resolution_description":"Được sử dụng khi xem một bức ảnh và cho machine learning. Độ phân giải cao hơn có thể giữ lại nhiều chi tiết hơn nhưng mất nhiều thời gian mã hóa, có kích thước lớn hơn và có thể làm giảm khả năng phản hồi của ứng dụng.",
"image_quality_description":"Chất lượng hình ảnh từ 1 - 100. Giá trị càng cao hình ảnh đẹp hơn nhưng kích thước tệp sẽ lớn, lựa chọn này ảnh hưởng tới ảnh xem trước và ảnh thu nhỏ.",
"image_thumbnail_resolution_description":"Dùng khi xem một nhóm các ảnh (dòng thời gian chính, xem album, v.v.). Độ phân giải cao hơn có thể giữ lại nhiều chi tiết hơn nhưng mất nhiều thời gian mã hóa, có kích thước lớn hơn và có thể làm giảm khả năng phản hồi của ứng dụng.",
"job_concurrency":"{job} thực hiện đồng thời",
"job_not_concurrency_safe":"Tác vụ này không an toàn để thực hiện đồng thời.",
"job_settings":"Cài đặt tác vụ công việc",
"job_settings_description":"Quản lý tác vụ thực hiện đồng thời",
"job_status":"Trạng thái tác vụ",
"jobs_delayed":"{jobCount, plural, other {# bị hoãn lại}}",
"jobs_failed":"{jobCount, plural, other {# bị thất bại}}",
"library_created":"Thư viện được tạo: {library}",
"library_cron_expression":"Cú pháp Cron",
"library_cron_expression_description":"Đặt lịch quét bằng định dạng cron. Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo ví dụ. <link>Crontab Guru</link>",
"library_cron_expression_presets":"Thiết lập lịch quét",
"library_watching_settings_description":"Tự động cập nhật khi các tệp bị thay đổi",
"logging_enable_description":"Bật ghi nhật ký",
"logging_level_description":"Khi được bật, thiết lập mức ghi nhật ký.",
"logging_settings":"Ghi nhật ký",
"machine_learning_clip_model":"Mô hình CLIP",
"machine_learning_clip_model_description":"Tên của mô hình CLIP được liệt kê <link>tại đây</link>. Bạn cần chạy lại tác vụ \"Tìm kiếm thông minh\" cho tất cả hình ảnh sau khi thay đổi mô hình.",
"machine_learning_facial_recognition_model_description":"Các mô hình được liệt kê theo thứ tự kích thước giảm dần. Mô hình càng lớn, kết quả càng chính xác nhưng sẽ chạy chậm và tốn nhiều bộ nhớ hơn. Lưu ý rằng sau khi thay đổi mô hình, bạn cần chạy lại tính năng \"Phát hiện Khuôn mặt\" cho tất cả hình ảnh.",
"machine_learning_facial_recognition_setting_description":"Nếu tính năng này bị vô hiệu hóa, hình ảnh sẽ không được mã hóa để nhận diện khuôn mặt và sẽ không xuất hiện trong phần Mọi người trong trang Khám phá.",
"machine_learning_max_detection_distance":"Khoảng cách phát hiện tối đa",
"machine_learning_max_detection_distance_description":"Khoảng cách tối đa để hai ảnh được coi là trùng lặp, dao động từ 0,001 đến 0,1. Giá trị càng cao sẽ phát hiện được nhiều ảnh trùng lặp hơn, nhưng có thể bao gồm cả ảnh không thực sự giống nhau.",
"machine_learning_max_recognition_distance":"Khoảng cách nhận dạng tối đa",
"machine_learning_max_recognition_distance_description":"Khoảng cách tối đa để hai khuôn mặt được coi là cùng một người, dao động từ 0-2. Giảm giá trị này có thể ngăn chặn việc gán nhãn hai người cùng một người, trong khi tăng giá trị này có thể ngăn chặn việc gán nhãn cùng một người là hai người khác nhau. Lưu ý rằng việc gộp hai người lại với nhau dễ dàng hơn là tách một người thành hai, vì vậy hãy ưu tiên giá trị thấp khi có thể.",
"machine_learning_min_detection_score":"Hệ số nhận dạng tối thiểu",
"machine_learning_min_detection_score_description":"Hệ số tự tin tối thiểu để khuôn mặt được phát hiện, từ 0 - 1. Hệ số càng thấp, nhiều khuôn mặt sẽ được nhận diện hơn nhưng có thể xảy ra sai sót.",
"machine_learning_min_recognized_faces":"Số khuôn mặt nhận được tối thiểu",
"machine_learning_min_recognized_faces_description":"Tối thiểu bao nhiêu khuôn mặt được nhận diện để tạo một người. Tăng giá trị này sẽ khiến cho Nhận diện Khuôn mặt chính xác hơn, nhưng sẽ tăng khả năng một khuôn mặt sẽ không được gán với 1 người.",
"registration_description":"Vì bạn là người dùng đầu tiên, bạn sẽ trở thành Quản trị viên và chịu trách nhiệm cho việc quản lý hệ thống. Ngoài ra, bạn có thể thêm các người dùng khác.",
"storage_template_hash_verification_enabled_description":"Bật xác minh băm, không tắt tính năng này trừ khi bạn chắc chắn về các rủi ro có thể xảy ra",
"storage_template_migration":"Dịch chuyển mẫu lưu trữ",
"storage_template_migration_description":"Áp dụng <link>{template}</link> hiện tại cho các tệp tin đã được tải lên trước đây",
"storage_template_migration_info":"Các thay đổi mẫu chỉ áp dụng cho các tệp tin mới. Để áp dụng mẫu một cách ngược lại cho các tệp tin đã được tải lên trước đây, hãy chạy <link>{job}</link>.",
"storage_template_migration_job":"Công việc dịch chuyển mẫu lưu trữ",
"storage_template_more_details":"Cần thêm thông tin chi tiết về tính năng này, vui lòng tham khảo <template-link>Mẫu Lưu trữ</template-link> và các <implications-link>hệ quả</implications-link> của nó",
"storage_template_onboarding_description":"Khi được bật, tính năng này sẽ tự động tổ chức các tệp tin dựa trên mẫu do người dùng định nghĩa. Do các vấn đề về tính ổn định, tính năng này đã bị tắt theo mặc định. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem <link>tài liệu</link>.",
"storage_template_path_length":"Giới hạn độ dài đường dẫn xấp xỉ: <b>{length, number}</b>/{limit, number}",
"transcoding_acceleration_api_description":"API này sẽ tương tác với thiết bị của bạn để tăng tốc quá trình chuyển mã. Cài đặt này là 'cố gắng tốt nhất': nó sẽ quay lại chuyển mã phần mềm nếu gặp lỗi. VP9 có thể hoạt động hoặc không tùy thuộc vào phần cứng của bạn.",
"transcoding_accepted_audio_codecs":"Các codec âm thanh được chấp nhận",
"transcoding_accepted_audio_codecs_description":"Chọn các codec âm thanh không cần phải chuyển mã. Chỉ được sử dụng cho một số chính sách chuyển mã nhất định.",
"transcoding_accepted_containers":"Các định dạng container được chấp nhận",
"transcoding_accepted_containers_description":"Chọn các định dạng container không cần phải chuyển mã sang MP4. Chỉ được sử dụng cho một số chính sách chuyển mã nhất định.",
"transcoding_accepted_video_codecs":"Các codec video được chấp nhận",
"transcoding_accepted_video_codecs_description":"Chọn các codec video không cần phải chuyển mã. Chỉ được sử dụng cho một số chính sách chuyển mã nhất định.",
"transcoding_advanced_options_description":"Các tùy chọn mà hầu hết người dùng không cần phải thay đổi",
"transcoding_audio_codec":"Codec âm thanh",
"transcoding_audio_codec_description":"Opus là tùy chọn chất lượng cao nhất, nhưng có tính tương thích thấp hơn với các thiết bị hoặc phần mềm cũ.",
"transcoding_bitrate_description":"Video có bitrate cao hơn hoặc không ở định dạng được chấp nhận",
"transcoding_codecs_learn_more":"Để tìm hiểu thêm về thuật ngữ được sử dụng ở đây, hãy tham khảo tài liệu FFmpeg cho <h264-link>codec H.264</h264-link>, <hevc-link>codec HEVC</hevc-link> và <vp9-link>codec VP9</vp9-link>.",
"transcoding_constant_quality_mode":"Chế độ chất lượng cố định",
"transcoding_constant_quality_mode_description":"ICQ tốt hơn CQP, nhưng một số thiết bị tăng tốc phần cứng không hỗ trợ chế độ này. Cài đặt tùy chọn này sẽ ưu tiên chế độ đã chỉ định khi sử dụng mã hóa dựa trên chất lượng. Bị bỏ qua bởi NVENC vì nó không hỗ trợ ICQ.",
"transcoding_constant_rate_factor":"Hệ số tỷ lệ cố định (-crf)",
"transcoding_constant_rate_factor_description":"Mức chất lượng video. Các giá trị điển hình là 23 cho H.264, 28 cho HEVC, 31 cho VP9 và 35 cho AV1. Giá trị thấp hơn thì tốt hơn, nhưng tạo ra các tệp lớn hơn.",
"transcoding_disabled_description":"Không chuyển mã bất kỳ video nào, có thể gây lỗi phát lại trên một số thiết bị",
"transcoding_hardware_acceleration":"Tăng tốc phần cứng",
"transcoding_hardware_acceleration_description":"Thí nghiệm; nhanh hơn nhiều, nhưng chất lượng thấp hơn với cùng một bitrate",
"transcoding_hardware_decoding":"Giải mã phần cứng",
"transcoding_hardware_decoding_setting_description":"Chỉ áp dụng cho NVENC, QSV và RKMPP. Kích hoạt tăng tốc end-to-end thay vì chỉ tăng tốc mã hóa. Có thể không hoạt động trên tất cả các video.",
"transcoding_hevc_codec":"Codec HEVC",
"transcoding_max_b_frames":"Số lượng B-frame tối đa",
"transcoding_max_b_frames_description":"Giá trị cao hơn cải thiện hiệu quả nén, nhưng làm chậm mã hóa. Có thể không tương thích với tăng tốc phần cứng trên các thiết bị cũ. 0 tắt B-frames, trong khi -1 tự động thiết lập giá trị này.",
"transcoding_max_bitrate":"Bitrate tối đa",
"transcoding_max_bitrate_description":"Cài đặt một bitrate tối đa có thể làm cho kích thước tệp dự đoán hơn với một chi phí nhỏ cho chất lượng. Tại 720p, các giá trị điển hình là 2600k cho VP9 hoặc HEVC, hoặc 4500k cho H.264. Bị vô hiệu hóa nếu thiết lập là 0.",
"transcoding_max_keyframe_interval":"Khoảng thời gian giữa các keyframe tối đa",
"transcoding_max_keyframe_interval_description":"Thiết lập khoảng thời gian tối đa giữa các keyframe. Giá trị thấp hơn làm giảm hiệu quả nén, nhưng cải thiện thời gian tìm kiếm và có thể cải thiện chất lượng trong các cảnh có chuyển động nhanh. 0 tự động thiết lập giá trị này.",
"transcoding_optimal_description":"Video có độ phân giải cao hơn mục tiêu hoặc không ở định dạng được chấp nhận",
"transcoding_preferred_hardware_device":"Thiết bị phần cứng ưa thích",
"transcoding_preferred_hardware_device_description":"Chỉ áp dụng cho VAAPI và QSV. Thiết lập nút dri được sử dụng cho chuyển mã phần cứng.",
"transcoding_preset_preset":"Preset (-preset)",
"transcoding_preset_preset_description":"Tốc độ nén. Các preset chậm hơn tạo ra các tệp nhỏ hơn, và tăng chất lượng khi nhắm đến một bitrate cụ thể. VP9 bỏ qua tốc độ trên `faster`.",
"transcoding_reference_frames":"Khung tham chiếu",
"transcoding_reference_frames_description":"Số lượng khung để tham chiếu khi nén một khung nhất định. Giá trị cao hơn cải thiện hiệu quả nén, nhưng làm chậm mã hóa. 0 tự động thiết lập giá trị này.",
"transcoding_required_description":"Chỉ video không ở định dạng được chấp nhận",
"transcoding_settings":"Cài đặt Chuyển mã Video",
"transcoding_settings_description":"Quản lý thông tin về độ phân giải và mã hóa của các tệp video",
"transcoding_target_resolution":"Độ phân giải mục tiêu",
"transcoding_target_resolution_description":"Độ phân giải cao hơn có thể giữ lại nhiều chi tiết hơn nhưng mất nhiều thời gian hơn để mã hóa, có kích thước tệp lớn hơn và có thể làm giảm khả năng phản hồi của ứng dụng.",
"transcoding_temporal_aq":"AQ tạm thời",
"transcoding_temporal_aq_description":"Chỉ áp dụng cho NVENC. Tăng chất lượng của các cảnh chi tiết cao, chuyển động thấp. Có thể không tương thích với các thiết bị cũ.",
"transcoding_threads":"Luồng",
"transcoding_threads_description":"Giá trị cao hơn dẫn đến mã hóa nhanh hơn, nhưng để lại ít không gian hơn cho máy chủ xử lý các tác vụ khác khi hoạt động. Giá trị này không nên vượt quá số lượng lõi CPU. Tối đa hóa việc sử dụng nếu thiết lập là 0.",
"transcoding_tone_mapping":"Đồ họa sắc thái",
"transcoding_tone_mapping_description":"Cố gắng duy trì sự xuất hiện của video HDR khi chuyển đổi sang SDR. Mỗi thuật toán thực hiện các thỏa thuận khác nhau về màu sắc, chi tiết và độ sáng. Hable giữ chi tiết, Mobius giữ màu sắc và Reinhard giữ độ sáng.",
"transcoding_tone_mapping_npl_description":"Màu sắc sẽ được điều chỉnh để trông bình thường với độ sáng của màn hình này. Theo cách trái ngược, giá trị thấp hơn làm tăng độ sáng của video và ngược lại vì nó bù đắp cho độ sáng của màn hình. 0 tự động thiết lập giá trị này.",
"transcoding_transcode_policy":"Chính sách chuyển mã",
"transcoding_transcode_policy_description":"Chính sách khi nào video nên được chuyển mã. Video HDR luôn luôn được chuyển mã (ngoại trừ khi chuyển mã bị tắt).",
"transcoding_two_pass_encoding":"Mã hóa hai lần",
"transcoding_two_pass_encoding_setting_description":"Chuyển mã trong hai lần để tạo ra video được mã hóa tốt hơn. Khi bitrate tối đa được bật (cần thiết để hoạt động với H.264 và HEVC), chế độ này sử dụng một phạm vi bitrate dựa trên bitrate tối đa và bỏ qua CRF. Đối với VP9, CRF có thể được sử dụng nếu bitrate tối đa bị tắt.",
"transcoding_video_codec":"Codec Video",
"transcoding_video_codec_description":"VP9 có hiệu suất cao và tương thích với web, nhưng mất nhiều thời gian hơn để chuyển mã. HEVC hoạt động tương tự, nhưng có độ tương thích web thấp hơn. H.264 là tương thích rộng rãi và nhanh chóng để chuyển mã, nhưng tạo ra các tệp lớn hơn nhiều. AV1 là codec hiệu quả nhất nhưng thiếu hỗ trợ trên các thiết bị cũ.",
"trash_enabled_description":"Kích hoạt tính năng Thùng rác",
"trash_number_of_days":"Số ngày",
"trash_number_of_days_description":"Số ngày giữ các tệp tin trong thùng rác trước khi xóa chúng vĩnh viễn",
"trash_settings":"Cài đặt Thùng rác",
"trash_settings_description":"Quản lý cài đặt thùng rác",
"untracked_files":"Các tệp tin không được theo dõi",
"untracked_files_description":"Những tệp tin này không được ứng dụng theo dõi. Chúng có thể là kết quả của các thao tác di chuyển thất bại, tải lên bị gián đoạn, hoặc bị bỏ lại do lỗi",
"user_delete_delay":"Tài khoản và các tệp tin của <b>{user}</b> sẽ được lên lịch xóa vĩnh viễn sau {delay, plural, one {# ngày} other {# ngày}}.",
"user_delete_delay_settings":"Thời gian xóa",
"user_delete_delay_settings_description":"Số ngày sau khi xóa để xóa vĩnh viễn tài khoản và các tệp tin của người dùng. Công việc xóa người dùng chạy vào giữa đêm để kiểm tra các người dùng sẵn sàng bị xóa. Thay đổi cài đặt này sẽ được đánh giá vào lần thực hiện tiếp theo.",
"user_delete_immediately":"Tài khoản và các tệp tin của <b>{user}</b> sẽ được xếp hàng để xóa vĩnh viễn <b>ngay lập tức</b>.",
"user_delete_immediately_checkbox":"Xếp hàng người dùng và các tệp tin để xóa ngay lập tức",
"user_password_reset_description":"Vui lòng cung cấp mật khẩu tạm thời cho người dùng và thông báo cho họ rằng họ sẽ cần thay đổi mật khẩu khi đăng nhập lần tiếp theo.",
"user_restore_description":"Tài khoản của <b>{user}</b> sẽ được khôi phục.",
"user_restore_scheduled_removal":"Khôi phục người dùng - xóa dự kiến vào {date, date, long}",
"user_settings":"Cài đặt Người dùng",
"user_settings_description":"Quản lý cài đặt người dùng",
"user_successfully_removed":"Người dùng {email} đã được xóa thành công.",
"version_check_enabled_description":"Bật yêu cầu định kỳ đến GitHub để kiểm tra các bản phát hành mới",
"age_months":"Tuổi {months, plural, one {# tháng} other {# tháng}}",
"age_year_months":"Tuổi 1 năm, {months, plural, one {# tháng} other {# tháng}}",
"age_years":"{years, plural, other {Tuổi #}}",
"album_added":"Album đã được thêm",
"album_added_notification_setting_description":"Nhận thông báo qua email khi bạn được thêm vào một album chia sẻ",
"album_cover_updated":"Bìa album đã được cập nhật",
"album_delete_confirmation":"Bạn có chắc chắn muốn xóa album {album} không?\nNếu album này đang được chia sẻ, các người dùng khác sẽ không còn truy cập được nữa.",
"album_info_updated":"Thông tin album đã được cập nhật",
"album_leave":"Rời album?",
"album_leave_confirmation":"Bạn có chắc chắn muốn rời khỏi {album} không?",
"album_name":"Tên album",
"album_options":"Tùy chọn album",
"album_remove_user":"Xóa người dùng?",
"album_remove_user_confirmation":"Bạn có chắc chắn muốn xóa {user} không?",
"album_share_no_users":"Có vẻ như bạn đã chia sẻ album này với tất cả người dùng hoặc bạn không có người dùng nào để chia sẻ.",
"album_updated":"Album đã được cập nhật",
"album_updated_setting_description":"Nhận thông báo qua email khi một album chia sẻ có tệp tin mới",
"album_user_left":"Rời khỏi {album}",
"album_user_removed":"Đã xóa {user}",
"album_with_link_access":"Cho phép bất kỳ ai có liên kết xem ảnh và người trong album này.",
"archived_count":"{count, plural, other {Đã lưu trữ #}}",
"are_these_the_same_person":"Có phải đây là cùng một người không?",
"are_you_sure_to_do_this":"Bạn có chắc chắn muốn thực hiện điều này không?",
"asset_added_to_album":"Đã thêm vào album",
"asset_adding_to_album":"Đang thêm vào album...",
"asset_description_updated":"Mô tả tệp tin đã được cập nhật",
"asset_filename_is_offline":"tệp tin {filename} đang ngoại tuyến",
"asset_has_unassigned_faces":"tệp tin có các khuôn mặt chưa được gán",
"asset_hashing":"Đang băm...",
"asset_offline":"tệp tin ngoại tuyến",
"asset_offline_description":"tệp tin này đang ngoại tuyến. Immich không thể truy cập vị trí tệp của nó. Vui lòng đảm bảo tệp tin có sẵn và sau đó quét lại thư viện.",
"asset_skipped":"Đã bỏ qua",
"asset_uploaded":"Đã tải lên",
"asset_uploading":"Đang tải lên...",
"assets":"Các tệp tin",
"assets_added_count":"Đã thêm {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}}",
"assets_added_to_album_count":"Đã thêm {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}} vào album",
"assets_added_to_name_count":"Đã thêm {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}} vào {hasName, select, true {<b>{name}</b>} other {album mới}}",
"assets_count":"{count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}}",
"assets_moved_to_trash_count":"Đã chuyển {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}} vào thùng rác",
"assets_permanently_deleted_count":"Đã xóa vĩnh viễn {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}}",
"assets_removed_count":"Đã xóa {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}}",
"assets_restore_confirmation":"Bạn có chắc chắn muốn khôi phục tất cả các tệp tin đã xóa của bạn không? Bạn không thể hoàn tác hành động này!",
"assets_restored_count":"Đã khôi phục {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}}",
"assets_trashed_count":"Đã đưa {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}} vào thùng rác",
"assets_were_part_of_album_count":"{count, plural, one {tệp tin đã} other {Các tệp tin đã}} là một phần của album",
"back_close_deselect":"Quay lại, đóng, hoặc bỏ chọn",
"backward":"Lùi lại",
"birthdate_saved":"Ngày sinh đã được lưu thành công",
"birthdate_set_description":"Ngày sinh được sử dụng để tính tuổi của người này tại thời điểm chụp ảnh.",
"blurred_background":"Nền mờ",
"build":"Build",
"build_image":"Build Image",
"bulk_delete_duplicates_confirmation":"Bạn có chắc chắn muốn xóa hàng loạt {count, plural, one {# tệp tin trùng lặp} other {# tệp tin trùng lặp}} không? Điều này sẽ giữ lại tệp tin lớn nhất của mỗi nhóm và xóa vĩnh viễn tất cả các bản sao trùng lặp khác. Bạn không thể hoàn tác hành động này!",
"bulk_keep_duplicates_confirmation":"Bạn có chắc chắn muốn giữ lại {count, plural, one {# tệp tin trùng lặp} other {# tệp tin trùng lặp}} không? Điều này sẽ giải quyết tất cả các nhóm trùng lặp mà không xóa bất kỳ thứ gì.",
"bulk_trash_duplicates_confirmation":"Bạn có chắc chắn muốn đưa {count, plural, one {# tệp tin trùng lặp} other {# tệp tin trùng lặp}} vào thùng rác không? Điều này sẽ giữ lại tệp tin lớn nhất của mỗi nhóm và đưa tất cả các bản sao trùng lặp khác vào thùng rác.",
"change_password_description":"Đây là lần đầu tiên bạn đăng nhập vào hệ thống hoặc có yêu cầu thay đổi mật khẩu. Vui lòng nhập mật khẩu mới dưới đây.",
"change_your_password":"Thay đổi mật khẩu của bạn",
"changed_visibility_successfully":"Đã thay đổi quyền hiển thị thành công",
"check_all":"Chọn tất cả",
"check_logs":"Kiểm tra nhật ký",
"choose_matching_people_to_merge":"Chọn những người trùng khớp để gộp",
"display_original_photos_setting_description":"Ưu tiên hiển thị ảnh gốc khi xem tệp tin thay vì ảnh thu nhỏ khi tệp tin gốc tương thích với web. Điều này có thể dẫn đến tốc độ hiển thị ảnh chậm hơn.",
"do_not_show_again":"Không hiển thị thông báo này nữa",
"empty_trash_confirmation":"Bạn có chắc chắn muốn làm trống thùng rác không? Điều này sẽ xóa tất cả các tệp tin trong thùng rác vĩnh viễn khỏi Immich.\nBạn không thể hoàn tác hành động này!",
"find_them_fast":"Tìm nhanh bằng tên với tìm kiếm",
"fix_incorrect_match":"Sửa lỗi trùng khớp không chính xác",
"force_re-scan_library_files":"Yêu cầu quét lại tất cả các tệp thư viện",
"forward":"Tiến về phía trước",
"general":"Chung",
"get_help":"Nhận trợ giúp",
"getting_started":"Hướng dẫn bắt đầu",
"go_back":"Quay lại",
"go_to_search":"Đi đến tìm kiếm",
"go_to_share_page":"Đi đến trang chia sẻ",
"group_albums_by":"Nhóm album theo...",
"group_no":"Không nhóm",
"group_owner":"Nhóm theo chủ sở hữu",
"group_year":"Nhóm theo năm",
"has_quota":"Có hạn ngạch",
"hi_user":"Chào {name} ({email})",
"hide_all_people":"Ẩn tất cả người",
"hide_gallery":"Ẩn thư viện",
"hide_named_person":"Ẩn người {name}",
"hide_password":"Ẩn mật khẩu",
"hide_person":"Ẩn người",
"hide_unnamed_people":"Ẩn những người không tên",
"host":"Máy chủ",
"hour":"Giờ",
"image":"Hình ảnh",
"image_alt_text_date":"{isVideo, select, true {Video} other {Hình ảnh}} chụp vào {date}",
"image_alt_text_date_1_person":"{isVideo, select, true {Video} other {Hình ảnh}} chụp với {person1} vào {date}",
"image_alt_text_date_2_people":"{isVideo, select, true {Video} other {Hình ảnh}} chụp với {person1} và {person2} vào {date}",
"image_alt_text_date_3_people":"{isVideo, select, true {Video} other {Hình ảnh}} chụp với {person1}, {person2}, và {person3} vào {date}",
"image_alt_text_date_4_or_more_people":"{isVideo, select, true {Video} other {Hình ảnh}} chụp với {person1}, {person2}, và {additionalCount, number} người khác vào {date}",
"image_alt_text_date_place":"{isVideo, select, true {Video} other {Hình ảnh}} chụp tại {city}, {country} vào {date}",
"image_alt_text_date_place_1_person":"{isVideo, select, true {Video} other {Hình ảnh}} chụp tại {city}, {country} với {person1} vào {date}",
"image_alt_text_date_place_2_people":"{isVideo, select, true {Video} other {Hình ảnh}} chụp tại {city}, {country} với {person1} và {person2} vào {date}",
"image_alt_text_date_place_3_people":"{isVideo, select, true {Video} other {Hình ảnh}} chụp tại {city}, {country} với {person1}, {person2}, và {person3} vào {date}",
"image_alt_text_date_place_4_or_more_people":"{isVideo, select, true {Video} other {Hình ảnh}} chụp tại {city}, {country} với {person1}, {person2}, và {additionalCount, number} người khác vào {date}",
"permanent_deletion_warning_setting_description":"Hiển thị cảnh báo khi xóa tệp tin vĩnh viễn",
"permanently_delete":"Xóa vĩnh viễn",
"permanently_delete_assets_count":"Xóa vĩnh viễn {count, plural, one {tệp tin} other {tệp tin}}",
"permanently_delete_assets_prompt":"Bạn có chắc chắn muốn xóa vĩnh viễn {count, plural, one {tệp tin này?} other {các tệp tin <b>#</b> này?}} Điều này cũng sẽ xóa {count, plural, one {nó khỏi} other {chúng khỏi}} album(s).",
"permanently_deleted_asset":"tệp tin đã bị xóa vĩnh viễn",
"permanently_deleted_assets_count":"Đã xóa vĩnh viễn {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}}",
"person":"Người",
"person_hidden":"{name}{hidden, select, true { (ẩn)} other {}}",
"photo_shared_all_users":"Có vẻ như bạn đã chia sẻ ảnh của mình với tất cả người dùng hoặc bạn không có người dùng nào để chia sẻ.",
"purchase_activated_subtitle":"Cảm ơn bạn đã hỗ trợ Immich và phần mềm mã nguồn mở",
"purchase_activated_time":"Kích hoạt vào {date, date}",
"purchase_activated_title":"Khóa của bạn đã được kích hoạt thành công",
"purchase_button_activate":"Kích hoạt",
"purchase_button_buy":"Mua",
"purchase_button_buy_immich":"Mua Immich",
"purchase_button_never_show_again":"Không hiển thị lại",
"purchase_button_reminder":"Nhắc tôi trong 30 ngày",
"purchase_button_remove_key":"Gỡ khóa",
"purchase_button_select":"Chọn",
"purchase_failed_activation":"Kích hoạt thất bại! Vui lòng kiểm tra email của bạn để có khóa sản phẩm chính xác!",
"purchase_individual_description_1":"Dành cho cá nhân",
"purchase_individual_description_2":"Trạng thái người hỗ trợ",
"purchase_individual_title":"Cá nhân",
"purchase_input_suggestion":"Có khóa sản phẩm? Nhập khóa bên dưới",
"purchase_license_subtitle":"Mua Immich để hỗ trợ phát triển dịch vụ liên tục",
"purchase_lifetime_description":"Mua trọn đời",
"purchase_option_title":"TÙY CHỌN MUA HÀNG",
"purchase_panel_info_1":"Việc xây dựng Immich tốn nhiều thời gian và công sức, và chúng tôi có các kỹ sư toàn thời gian làm việc để làm cho nó tốt nhất có thể. Sứ mệnh của chúng tôi là phần mềm mã nguồn mở và thực hành kinh doanh đạo đức trở thành nguồn thu nhập bền vững cho các nhà phát triển và tạo ra một hệ sinh thái tôn trọng quyền riêng tư với các lựa chọn thay thế thực sự cho các dịch vụ đám mây khai thác.",
"purchase_panel_info_2":"Vì chúng tôi cam kết không thêm các tường thu phí, việc mua này sẽ không cấp cho bạn bất kỳ tính năng bổ sung nào trong Immich. Chúng tôi phụ thuộc vào những người dùng như bạn để hỗ trợ sự phát triển liên tục của Immich.",
"purchase_panel_title":"Hỗ trợ dự án",
"purchase_per_server":"Mỗi máy chủ",
"purchase_per_user":"Mỗi người dùng",
"purchase_remove_product_key":"Gỡ khóa sản phẩm",
"purchase_remove_product_key_prompt":"Bạn có chắc chắn muốn gỡ khóa sản phẩm?",
"purchase_remove_server_product_key":"Gỡ khóa sản phẩm máy chủ",
"purchase_remove_server_product_key_prompt":"Bạn có chắc chắn muốn gỡ khóa sản phẩm máy chủ?",
"purchase_server_description_1":"Dành cho toàn bộ máy chủ",
"purchase_server_description_2":"Trạng thái người hỗ trợ",
"purchase_server_title":"Máy chủ",
"purchase_settings_server_activated":"Khóa sản phẩm máy chủ được quản lý bởi quản trị viên",
"reassigned_assets_to_existing_person":"Đã gán lại {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}} cho {name, select, null {một người hiện có} other {{name}}}",
"reassigned_assets_to_new_person":"Đã gán lại {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}} cho một người mới",
"reassing_hint":"Gán các tệp tin đã chọn cho một người hiện có",
"recent":"Gần đây",
"recent_searches":"Tìm kiếm gần đây",
"refresh":"Làm mới",
"refresh_encoded_videos":"Làm mới video đã mã hóa",
"refresh_metadata":"Làm mới dữ liệu siêu tập tin",
"refresh_thumbnails":"Làm mới hình thu nhỏ",
"refreshed":"Đã làm mới",
"refreshes_every_file":"Làm mới mọi tệp tin",
"refreshing_encoded_video":"Đang làm mới video đã mã hóa",
"refreshing_metadata":"Đang làm mới dữ liệu siêu tập tin",
"regenerating_thumbnails":"Đang tái tạo hình thu nhỏ",
"remove":"Gỡ bỏ",
"remove_assets_album_confirmation":"Bạn có chắc chắn muốn gỡ bỏ {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}} khỏi album?",
"remove_assets_shared_link_confirmation":"Bạn có chắc chắn muốn gỡ bỏ {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}} khỏi liên kết chia sẻ này?",
"remove_assets_title":"Gỡ bỏ tệp tin?",
"remove_custom_date_range":"Gỡ bỏ phạm vi ngày tùy chỉnh",
"trash_no_results_message":"Ảnh và video đã bị vứt vào thùng rác sẽ xuất hiện ở đây.",
"trashed_items_will_be_permanently_deleted_after":"Các mục đã bị vứt vào thùng rác sẽ bị xóa vĩnh viễn sau {days, plural, one {# ngày} other {# ngày}}.",
"unlinked_oauth_account":"Tài khoản OAuth đã ngắt liên kết",
"unnamed_album":"Album không tên",
"unnamed_share":"Chia sẻ không tên",
"unsaved_change":"Thay đổi chưa lưu",
"unselect_all":"Bỏ chọn tất cả",
"unselect_all_duplicates":"Bỏ chọn tất cả các bản sao",
"unstack":"Gỡ xếp chồng",
"unstacked_assets_count":"Gỡ xếp chồng {count, plural, one {# tệp tin} other {# tệp tin}}",
"untracked_files":"Tập tin không được theo dõi",
"untracked_files_decription":"Các tập tin này không được ứng dụng theo dõi. Chúng có thể là kết quả của các di chuyển không thành công, tải lên bị gián đoạn hoặc bị bỏ lại do lỗi",
"upload_errors":"Tải lên hoàn tất với {count, plural, one {# lỗi} other {# lỗi}}, làm mới trang để xem các tệp tin tải lên mới.",
"upload_progress":"Còn lại {remaining} - Đã xử lý {processed}/{total}",
"upload_skipped_duplicates":"Bỏ qua {count, plural, one {# tệp tin trùng lặp} other {# tệp tin trùng lặp}}",
"upload_status_duplicates":"Trùng lặp",
"upload_status_errors":"Lỗi",
"upload_status_uploaded":"Đã tải lên",
"upload_success":"Tải lên thành công, làm mới trang để xem các tệp tin tải lên mới.",
"url":"URL",
"usage":"Sử dụng",
"use_custom_date_range":"Sử dụng khoảng thời gian tùy chỉnh thay vì",
"user":"Người dùng",
"user_id":"ID người dùng",
"user_liked":"{user} đã thích {type, select, photo {bức ảnh này} video {video này} asset {tệp tin này} other {nó}}",
"user_purchase_settings":"Mua",
"user_purchase_settings_description":"Quản lý việc mua của bạn",
"user_role_set":"Đặt {user} làm {role}",
"user_usage_detail":"Chi tiết sử dụng của người dùng",
"username":"Tên người dùng",
"users":"Người dùng",
"utilities":"Tiện ích",
"validate":"Xác thực",
"variables":"Biến",
"version":"Phiên bản",
"version_announcement_closing":"Bạn của bạn, Alex",
"version_announcement_message":"Chào bạn, có một phiên bản mới của ứng dụng. Vui lòng dành thời gian để xem <link>ghi chú phát hành</link> và đảm bảo rằng cấu hình <code>docker-compose.yml</code> và <code>.env</code> của bạn được cập nhật để tránh bất kỳ cấu hình sai nào, đặc biệt nếu bạn sử dụng WatchTower hoặc bất kỳ cơ chế nào xử lý việc cập nhật ứng dụng của bạn tự động.",
"video":"Video",
"video_hover_setting":"Phát video khi di chuột qua",
"video_hover_setting_description":"Phát video khi chuột di qua mục. Ngay cả khi bị tắt, phát lại có thể được bắt đầu bằng cách di chuột qua biểu tượng phát.",